Review Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức Unit 3 Looking Back
Mẹo về Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức Unit 3 Looking Back Chi Tiết
Hoàng Duy Minh đang tìm kiếm từ khóa Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức Unit 3 Looking Back được Update vào lúc : 2022-09-30 12:32:06 . Với phương châm chia sẻ Bí quyết về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi tham khảo Post vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha.1. Listen and read
2. Fill the blanks with the words from the conversation.
1. Phong and Nam are having a .........
2. 4Teen is Phong's .......:
3. Phong and Nam see....... and......
4. Chau has....... and ..........
5. Mai and Chau ........ the bookshop.
=> Answer:
1. picnic 2. magazine 3. Mai and Chau
4. glasses/ long black hair 5. are going to
3. Label the body toàn thân parts with the words in the box
=> Answer:
1. eye 2. nose 3. shoulder 4. hand 5. leg
6. foot 7.arm 8.mouth 9.cheek 10. hair
* another words for body toàn thân parts: ear, head, eyebrow, finger, butt, chest,...
4. Work in groups. Complete the word webs
=> Answer:
Long/short: leg, finger..
Big/small: hand, foot, face, head..
Hair: long, short, black, straight..
5. Work in groups. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is
=> Answer: Học sinh tự thực hành trên lớp
1 Choose the correct answer A,B, or C.
1 Nick is very .......... He makes everyone laugh!
A. confident B. funny C. active
2. My sister always does her homework before class. She's very ..............
A. hard-working B. creative C. careful
3. Mi is ......... She helps me with my homework.
A. hard-working B friendly C kind
4. He is a....... Person. He cares about everybody.
A. caring B. friendly C. clever
5. My best friend is very ........... She likes doing activities.
A creative B. dever C. active
=> Answer:
1.B 2.A 3. C 4.A 5.C
2. Answer questions about your classmates.
1. Who has bong hair in your dass?
2. Who has a small nose?
3. Who has a round face?
4. Does the classmate next to you have long hair?
5. Does the classmate next to you have big eyes?
=> Answer: Học sinh tự trả lời thắc mắc
3. Put the verbs in brackets in the present continuous.
This is my class during break time. Some boys (1. run)...... around the class. Mi and Mai (2. talk) ...... Nam and Phong (3. not talk) :
They (4. draw)...... something. My teacher is in the classroom too. She (5. not teach) , She's writing our homework on the board.
=> Answer:
1. are running 2. are talking 3. aren't talking
4. are drawing 5. isn't teaching
4. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous.
1. A: What ........ you (do)......... ?
B: I (write)........... an email to my friend.
2. A: Mai usually (cycle)....... to school.
B: Really? I (not cycle)........ I (walk)......... every day.
3. A: Where is Phong? .......... he (do) ........... his homework?
B: No, he (read).......... a book in the living room
=> Answer:
1. are you doing?/ am writing
2. cycles/ don't cycle/ walk
3. Is he doing?/is reading
Hướng dẫn giải Tiếng Anh 6 unit 3: My friends - Looking back. Đây là phần bài tập nằm trong cuốn sách "Global success" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn rõ ràng và giải rõ ràng học viên sẽ làm bài tốt hơn
1 Choose the correct answer A,B, or C.
1 Nick is very .......... He makes everyone laugh!
A. confident B. funny C. active
2. My sister always does her homework before class. She's very ..............
A. hard-working B. creative C. careful
3. Mi is ......... She helps me with my homework.
A. hard-working B friendly C kind
4. He is a....... Person. He cares about everybody.
A. caring B. friendly C. clever
5. My best friend is very ........... She likes doing activities.
A creative B. dever C. active
=> Answer: 1.B 2.A 3. C 4.A 5.C
2. Answer questions about your classmates.
1. Who has bong hair in your dass?
2. Who has a small nose?
3. Who has a round face?
4. Does the classmate next to you have long hair?
5. Does the classmate next to you have big eyes?
=> Answer: Học sinh tự trả lời thắc mắc
3. Put the verbs in brackets in the present continuous.
This is my class during break time. Some boys (1. run)...... around the class. Mi and Mai (2. talk) ...... Nam and Phong (3. not talk) :
They (4. draw)...... something. My teacher is in the classroom too. She (5. not teach) , She's writing our homework on the board.
=> Answer:
1. are running 2. are talking 3. aren't talking
4. are drawing 5. isn't teaching
4. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous.
1. A: What ........ you (do)......... ?
B: I (write)........... an email to my friend.
2. A: Mai usually (cycle)....... to school.
B: Really? I (not cycle)........ I (walk)......... every day.
3. A: Where is Phong? .......... he (do) ........... his homework?
B: No, he (read).......... a book in the living room
=> Answer:
1. are you doing?/ am writing
2. cycles/ don't cycle/ walk
3. Is he doing?/ is reading
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
[embed]https://www.youtube.com/watch?v=xdT5IJXNZEc[/embed]
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 3 Looking Back - Kết nối tri thức - Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)
VOCABULARY
1. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng)
Đáp án:
1. Nick is very funny. He makes everyone laugh!
2. My sister always does her homework before class. She’s very hard-working.
3. Mi is kind. She helps me with my homework.
4. He is a caring person. He cares about everybody.
5. My best friend is very active. She likes doing activities.
Hướng dẫn dịch:
1. Nick rất là vui nhộn. Anh ấy làm mọi người cười.
2. Chị gái tôi luôn làm bài tập về nhà trước khi lên lớp. Chị ấy rất chăm chỉ.
3. Mi thì tốt bụng. Bạn ấy giúp tôi làm bài tập về nhà.
4. Anh ấy là một người chu đáo. Anh ấy chăm sóc mọi người.
5. Bạn thân nhất của tôi rất năng động. Bạn ấy thích tham gia những hoạt động và sinh hoạt giải trí sinh hoạt.
2. Answer questions about your classmates. (Trả lời thắc mắc về những bạn trong lớp)
1. Who has long hair in your class? (Trong lớp ai có tóc dài)
=> Lan has long hair in my class.
2. Who has a small nose? (Ai có mũi nhỏ?)
=> Trung has a small nose. (Trung có mũi nhỏ)
3. Who has a round face ? (Ai có khuôn mặt tròn?)
=> Minh has a round face.
4. Does the classmate next to you have long hair? (Bạn ngồi cạnh em có tóc dài không?)
=> No, he doesn’t.
5. Does the classmate next to you have big eyes? (Bạn ngồi cạnh em có mắt to không?)
=> Yes, she does.
GRAMMAR
3. Put the verbs in brackets in the present continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn)
Đáp án:
1. are running
2. are talking
3. aren’t talking
4. are drawing
5. isn’t teaching
This is my class during break time. Some boys (1) are running around the class. Mi and Mai (2) are talking. Nam and Phong (3) aren’t talking. They are (4) drawing something. My teacher (5) isn’t teaching in the classroom too. She isn’t reading a book.
Hướng dẫn dịch:
Đây là lớp tôi khi tới giờ ra chơi. Vài bạn nam chạy xung quanh lớp học. Mi và Mai thì đang nói chuyện. Nam và Phong không đang nói chuyện. Các bạn ấy đang vẽ cái gì đó. Cô giáo cũng ở trong lớp. Cô không dạy. Cô đang đọc sách.
4. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn)
Đáp án:
1. are you doing; am writing
2. cycles; don’t cycle; walk
3. is he doing; is reading
1.A. What are you doing?
B. I am writing an email to my friend.
2.A. Mai usually cycles to school.
B. Really? I don’t cycle. I walk every day.
3.A. Where is Phong? Is he doing his homework?
B. No, he is reading a book in the living room.
Hướng dẫn dịch:
1.A. Cậu đang làm gì đó?
B. Tớ đang viết thư điện tử cho bạn.
2.A. Mai thường đạp xe đi học.
B. Thật á? Tớ không đạp xe. Tớ đi bộ mỗi ngày.
3.A. Phong đang ở đâu? Có phải cậu ấy đang làm bài tập về nhà không?
B. Không, cậu ấy đang đọc sách ở trong phòng khách.
Xem thêm những bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success sách Kết nối tri thức hay, rõ ràng khác:
[embed]https://www.youtube.com/watch?v=ieCkGJwl-s8[/embed]
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên social facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với môi trường tự nhiên thiên nhiên sống đời thường (NXB Giáo dục đào tạo).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các phản hồi không phù phù phù hợp với nội quy phản hồi trang web sẽ bị cấm phản hồi vĩnh viễn.
Tải thêm tài liệu liên quan đến nội dung bài viết Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức Unit 3 Looking Back Học Tốt Tiếng anh
Post a Comment