Mẹo Điểm chuẩn đại học spkt đà nẵng năm 2022
Kinh Nghiệm Hướng dẫn Điểm chuẩn đại học spkt đà nẵng năm 2022 Mới Nhất
Lê Mạnh Hùng đang tìm kiếm từ khóa Điểm chuẩn đại học spkt đà nẵng năm 2022 được Update vào lúc : 2022-08-01 12:50:03 . Với phương châm chia sẻ Bí kíp về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi tham khảo nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Mình lý giải và hướng dẫn lại nha.
Tổng chỉ tiêu: 1.200
Nội dung chính- Điểm sàn UTEĐiểm chuẩn UTE năm 20221/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTVideo liên quan
Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng là trường có chuyên ngành thuộc khối kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng là trường được đánh giá top đầu khối ngành đào tạo kỹ thuật tại miền Trung của nước ta. Không chỉ vậy, trường còn là một trung tâm nghiên cứu và phân tích kỹ thuật lớn của trung bộ với tiền thân là trường Kỹ thuật Đà nẵng.
Tên tiếng Anh: Danang University of Technology and Education
Thành lập: 05/09/1962
Trụ sở chính: 48 Cao Thắng, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng.
Dưới đây là thông tin rõ ràng về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng:
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
Năm: 2022 2022 2022 2022 2022
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, D01, D90, A16 22.8 Điểm thi TN THPT ( với TO >= 8.8; TTNV <=7)<> 2 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, D01, D90, A16 19.45 Điểm thi TN THPT ( với TO >= 6.2; TTNV <=3)<> 3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, D01, D90, A16 19.7 Điểm thi TN THPT ( với TO >= 7.2; TTNV <=1)> 4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, D01, D90, A16 21.85 Điểm thi TN THPT ( với TO >= 7.6; TTNV <=1)<> 5 Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên thiên nhiên 7510406 A00, B00, A01, D01 15.05 Điểm thi TN THPT ( với TO >= 6.8; TTNV <=4)<> 6 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 7140214 A00, D01, D90, A16 19.1 Điểm thi TN THPT (với TO>=6.6; TTNV <=1)> 7 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, D01, D90, A16 18 Điểm thi TN THPT ( với TO >= 7.6; TTNV <=2)> 8 Công nghệ kỹ thuật giao thông vận tải 7510104 A00, D01, D90, A16 15 Điểm thi TN THPT ( với TO >= 7; TTNV <=3)> 9 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, D01, D90, A16 21.4 Điểm thi TN THPT ( với TO >= 6.4; TTNV <=10)> 10 Kỹ thuật hạ tầng 7580210 A00, D01, D90, A16 15.05 Điểm thi TN THPT ( với TO >= 6.2; TTNV <=3)> 11 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206 A00, D01, D90, A16 18.4 Điểm thi TN THPT (với TO >=5.4; TTNV <=4)> 12 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, D01, D90, A16 23.5 Điểm thi TN THPT ( với TO >= 8; TTNV <=3)<> 13 Kỹ thuật Thực phẩm 7540102 A00, D01, D90, A16 15.1 Điểm thi TN THPT ( với TO >= 5.2; TTNV <=2)<> 14 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90 24.25 Điểm thi TN THPT (với TO>=8; TTNV <=4)<> 15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 DGNL 653 16 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 DGNL 653 17 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 DGNL 673 18 Công nghệ thông tin 7480201 DGNL 768 19 Kiến trúc 7510101 A01, V00, V01, V02 19.3 Điểm thi TN THPT ( với TO >= 7.8; TTNV <=2)>
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: tin tức tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT sẽ được update trong thời gian quy định.
Điểm sàn UTE
Điểm sàn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Ngành Điểm sàn Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 19.0 Công nghệ thông tin 16.0 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng gia dụng và công nghiệp) 15.0 Công nghệ kỹ thuật giao thông vận tải (Xây dựng cầu đường giao thông vận tải) 15.0 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15.0 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15.0 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.0 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15.0 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.0 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15.0 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.0 Kỹ thuật hạ tầng 15.0 Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên thiên nhiên 15.0 Kỹ thuật thực phẩm 15.0 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 15.0Điểm chuẩn UTE năm 2022
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành Điểm chuẩn Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 23.79 Công nghệ thông tin 27.35 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 22.05 Công nghệ kỹ thuật giao thông vận tải 19.73 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.73 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.36 Công nghệ kỹ thuật ô tô 26.41 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.18 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.18 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.38 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.88 Công nghệ vật liệu 16.77 Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên thiên nhiên 16.77 Kỹ thuật thực phẩm 20.87 Kỹ thuật hạ tầng 19.942/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL Công nghệ thông tin 768 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 653 Công nghệ kỹ thuật ô tô 673 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6533/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành Điểm chuẩn Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 19.1 Công nghệ thông tin 24.25 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 19.3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18.0 Công nghệ kỹ thuật giao thông vận tải 15.0 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.85 Công nghệ kỹ thuật ô tô 23.5 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19.7 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.45 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.8 Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên thiên nhiên 15.05 Kỹ thuật thực phẩm 15.1 Kỹ thuật hạ tầng 15.05Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng trong năm trước dưới đây:
Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022 2022
Điểm TT Điểm Toán TTNV Công nghệ thông tin 20.55 23.45 8.2 1 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 18 18.9 6.4 5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng gia dụng & Công nghiệp) 16.15 15.1 6.6 2 Công nghệ kỹ thuật giao thông vận tải (Xây dựng cầu đường giao thông vận tải) 14.08 15.2 5.8 1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí sản xuất) 17.5 19.2 7 1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.65 19.45 7.6 1 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20.4 22.9 8.4 2 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 14.5 15.1 6.6 1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.45 15.05 6.4 1 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.25 16.15 6.4 3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.35 21.67 8 1 Công nghệ vật liệu 14 15.45 6.4 2 Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên thiên nhiên 14.2 15.75 6.6 4 Kỹ thuật thực phẩm 14.4 15.05 5.2 2 Kỹ thuật hạ tầng 14.05 15.75 6.6 6
Post a Comment