Khco3 đọc là gì
Cho các chất có công thức hóa học sau: Fe(OH)3, FeCl2, HCl, FeO, KHCO3, H2S, NaOH, CaO, H2SO4, BaSO4.
Phân loại và đọc tên các chất trên.
Câu 1:Đốt cháy hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp A gồm C và S trong 22,4 lít khí oxi (đktc), thu được hỗn hợp khí C gồm CO2và SO2.
a/ Viết các PTHH xảy ra.
b/ Biết khí oxi đã dùng dư 25% so với lượng cần để phản ứng.
- Tính khối lượng từng chất trong A.
- Tính tỉ khối của hỗn hợp C đối với H2.
Câu 2:Trộn 10 lít N2với 40 lít H2rồi nung nóng một thời gian, sau đó đưa về tovà áp suất ban đầu thấy thu được 42 lít hỗn hợp A gồm N2, H2và NH3.
a/ Tính thể tích H2đã phản ứng.
b/ Tính hiệu suất phản ứng.
c/ Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A.
Một bình cầu chứa đầy hỗn hợp khí metan và oxi khối lượng là 75 g.Trong cùng điều kiện trên, bình nạp đầy khí metan đem cân có khối lượng 72,6 g. Bình cầu đó chứa đầy oxi đem cân có khối lượng82,2 g. Hỏi lượng oxi trong bình chứa hh khí trên có đủ đốt cháy lượng metan trong đó không ? Tính khối lượng các chất sau phản ứng?
1 mol S , 0,25 mol C , 0,2 mol nguyên tử CLO ,0,6 mol MG , 0,1 mol
Bài 1. Hợp chất M có công thức X2Y3. Tổng số electron trong phân tử M là 50. Hiệu số proton của hai nguyên tử X và Y là 5. Xác định hai nguyên tố X, Y.
Bài 2. Một hợp chất X tạo bởi ba nguyên tố Mg, S và O có tỉ lệ về khối lượng tương ứng là 3 : 4 : 6, biết 0,45 mol X nặng 46,8 gam. Xác định công thức hóa học của hợp chất X.
Câu 2
a) Xác định hóa trị của N trọng N2O5
b) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Ba (II) và nhóm PO4(III)
a cho 60g dd NaOH 30%
b cho 585g dd NaCl 10%
Hoà tan 5 (gam) Nacl vào 45g nước. Tính khối lượng dd sau khi pha chế
Cho 4,8 gam magie tác dụng với 20 ml dung dịch axit sunfuric 2M
a) Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc )
b) Tính khối lượng chất phản ứng còn dư sau phản ứng.
c) Tính khối lượng muối tạo ra.
hòa tan 11g hh gồm fe và al vừa đủ trong đ h2so4 thu được dd a và 8,96l khí ở đktc. . tính khối lượng chất trong hh ban đầu ,, tính nồng độ mol h2so4 phản ứng
Bài 1: Cho 32,5 gam kim loại A(II) cho vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng nặng hơn khối lượng dung dịch ban đầu 31,5 gam. Xác định kim loại A.
a.50g dd CuSO4có nồng độ 10%.
b.50ml dd CuSO4có nồng độ 1M.
a.100g dd NaCl có nồng độ 20%.
b.50ml dd NaCl có nồng độ 2M.
a.100ml dd MgSO40,4M từ dung dịch MgSO42M.
b.150g dd NaCl 2,5% từ dung dịch NaCl 10%.
a) B gồm 82,35% N và 17,65% H, biết khối lượn mol của B là 17
b) C gồm 32,39% Na: 22,53% S và O, biết khối lượng mol của D là 152
c) D gồm 36,8% Fe: 21% S còn lại là O, biết khối lượng mol của D là 152
d) E gồm 80% C và 20% H, biết khối lượng mol của B là 30
e) F gồm 23,8% C: 5,9% H và 70,3% Cl, biết phân tử khối F bằng 50,5
f) G gồm 40% C: 6,7% H và 53,3% O, biết phân tử khối G bằng 180
g) H gồm 39,3% Na và 61,7% Cl, biết phân tử khối H bằng 35,5
giúp mik vs T.T
cho các chất sau : SO2,Na2O,Fe ,Mgo,KOH
a chất nào td với H2O
b chất nào td với HCL
c chất nào td với Ca(OH)2
d chất nào td với K2O
viết pt
1. Tính số mol của:
a) 0,8N hỗn hợp (H2và NH3)
b) 15N hỗn hợp (Fe2O3, Al và Fe)
c) hỗn hợp gồm 2,56N NaClO3và 0,25N NaOH
d) hỗn hợp gồm 0,06.1023C6H7N và 0,21.1024C6H5OH
2.tính thể tích khí ở đktc của;
- 0,5N H2
- Hỗn hợp 0,8N O2 và 3NCH4
- 2N hỗn hợp H2S và 0,2gam H2
- 2,8gam N2
- 5,1gam H2s và 0,2gam H2
- 0,23N C2H2 và 3,2gam CH4
- 18.1022 N2H4 0,12N H2 và 3,4 gam NH3
- 36gam hỗn hợp SO2 và O2 có tỉ lệ khối lượng tương ứng 3:2
FeO
CaO
Sat(II)oxit
Canxi oxit
BazoFe(OH)3
NaOH
Sat(III) hidroxit
Natri hidroxit
AxitH2S
HCl
H2SO4
Axit sunfuhidric
axit clohidric
axit sunfuric
MuoiFeCl2
KHCO3
BaSO4
Sat(II) clorua
Kalihidrocacbonat
Bari sunfat
Post a Comment