It's about là gì
Its/ɪts/: của nó.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Belonging to or relating to something that has already been mentioned.
Thuộc hoặc liên quan đến vấn đề đã được đề cập.
Ex: It swims on the sea floor just as its ancestors did.
Nó bơi ở đáy biển giống như tổ tiên của nó.
Ex: Every country has its traditions.
Mỗi một quốc gia đều có truyền thống của mình.
Ex: Their house has its own swimming pool.
Ngôi nhà của họ có hồ bơi riêng.
Ex: Australia has its own cultural identity which is very different from that of Britain.
Úc có bản sắc văn hóa riêng rất khác với nước Anh.
It's /ɪts/: đây là, đó là hoặc không cần dịch.
Short form of it is.
Dạng rút gọn của it is.
Ex: It's my turn to do it.
Đến lượt tôi làm điều đó.
Ex: It's raining again.
Trời lại mưa nữa.
Short form of it has.
Dạng rút gọn của it has.
Ex: Its been a long day and Im tired.
Đó đã là một ngày dài và tôi rất mệt.
Tư liệu tham khảo:Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt its và it's được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.
Post a Comment